I. Đào tạo các hạng lái xe B1, B2 và C
Đối tượng thi :
Đối tượng thi :
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ tuổi theo quy định của Luật giao thông đường bộ;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
Thời gian đào tạo khóa học :
- Hạng B1 : 616 giờ học (Lý thuyết : 136, Thực hành lái xe : 480)
- Hạng B2 : 648 giờ học (Lý thuyết : 168, Thực hành lái xe : 480)
- Hạng C : 968 giờ học (Lý thuyết : 168, Thực hành lái xe : 800)
Các môn kiểm tra :
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe.
II. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
Đối tượng thi :
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
- Có giấy xác nhận thời gian lái xe và số kilômét lái xe an toàn theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Nâng hạng từ hạng B1 lên hạng B2 phải có thời gian lái xe ít nhất 1 năm và có 12.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng C; từ hạng C lên hạng D; từ hạng D lên hạng E và từ các hạng GPLX lên hạng F tương ứng phải có đủ thời gian lái xe 3 năm và có 50.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng D; từ hạng C lên hạng E phải có thời gian lái xe ít nhất đủ 5 năm và có 100.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng lên các hạng D, E phải có trình độ văn hoá tốt nghiệp từ Trung học cơ sở (lớp 7/10 hoặc 9/12) trở lên;
Thời gian đào tạo khóa học :
- Hạng B1 lên B2 : 112 giờ học (Lý thuyết : 52, Thực hành lái xe : 60)
- Hạng B2 lên C : 208 giờ học (Lý thuyết : 48, Thực hành lái xe : 160)
- Hạng C lên D : 208 giờ học (Lý thuyết : 48, Thực hành lái xe : 160)
- Hạng D lên E : 208 giờ học (Lý thuyết : 48, Thực hành lái xe : 160)
- Hạng B2 lên D : 376 giờ học (Lý thuyết : 56, Thực hành lái xe : 320)
- Hạng C lên E : 376 giờ học (Lý thuyết : 56, Thực hành lái xe : 320)
- Hạng B2, C, D, E lên F : 208 giờ học (Lý thuyết : 48, Thực hành lái xe: 160)
Các môn kiểm tra :
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe (Đối với hạng D, hạng E bổ sung bài thi tiến lùi theo hình chữ chi).
Trích từ Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Bộ Giao
thông Vận tải ban hành chương trình
đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
III. Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng B1, B2, C, D, E và F
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng B1 : Ôtô chở người đến 9 chổ ngồi, ôtô tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải. |
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng B2 : Ôtô chở người đến 9 chổ ngồi, ôtô tải, đầu kéo có 1 rơ-moóc dưới 3500 kg kinh doanh vận tải. |
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng C : Ôtô tải, đầu kéo có 1 rơ-moóc từ 3500 kg trở lên. |
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng D : Ôtô chở người từ 10 đến 30 chổ ngồi. |
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng E : Ôtô chở người trên 30 chổ ngồi. |
Trắc nghiệm thi bằng lái xe hạng F : Ôtô tải hạng B2, ôtô có kéo moóc trên 750 kg. |
Theo AutoPro
0 comments:
Post a Comment